Khánh
Được chế tạo từ thép chất lượng cao, mạ kẽm nhúng nóng. Gồm nhiều loại có mã hiệu như KG-7, KG-9, KG-12, KG-20. Thông số kỹ thuật các mã hiệu theo bảng sau :
KG1 : Khánh đơn
Loại
|
Kích thước (mm)
|
Tải trọng phá hủy min (N)
|
Khối lượng
(Kg/bộ)
|
Đơn giá
(VNĐ) |
C ± 0,2
|
H ± 1
|
H1± 1
|
F+0,5
|
S ± 0,2
|
KG1-7
|
400
|
120
|
70
|
18
|
12
|
70.000
|
3,6
|
211,200 |
KG1-9
|
400
|
120
|
70
|
20
|
14
|
90.000
|
5,0
|
|
KG1-12
|
400
|
175
|
105
|
22
|
16
|
120.000
|
9,0
|
308,00 |
KG1-20
|
450
|
240
|
160
|
26
|
20
|
200.000
|
13,0
|
374,000 |
KG2 : Khánh kép
|
|
Tải trọng phá hủy min (N)
|
|
Đơn giá
(VNĐ) |
M
|
A+ 1
|
C + 2
|
h± 0,2
|
KG2-7
|
16
|
18
|
400
|
70
|
70.000
|
4,2
|
239,000 |
KG2-9
|
18
|
22
|
400
|
70
|
90.000
|
5,5
|
|
KG2-12
|
20
|
23
|
400
|
105
|
120.000
|
9,5
|
341,000 |
KG2-16
|
20¸24
|
25
|
450
|
160
|
200.000
|
16,4
|
429,000 |